Ý nghĩa của từ hòa thuận là gì:
hòa thuận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hòa thuận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hòa thuận mình

1

22 Thumbs up   6 Thumbs down

hòa thuận


Êm ấm, không xích mích, mâu thuẫn giữa các thành viên trong gia đình, tập thể. | : ''Gia đình hoà thuận.'' | : ''Sống hoà thuận.'' | Hoà thuận.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

14 Thumbs up   7 Thumbs down

hòa thuận


hoà thuận tt. êm ấm, không xích mích, mâu thuẫn giữa các thành viên trong gia đình, tập thể: gia đình hoà thuận sống hoà thuận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

13 Thumbs up   9 Thumbs down

hòa thuận


hoà thuận tt. êm ấm, không xích mích, mâu thuẫn giữa các thành viên trong gia đình, tập thể: gia đình hoà thuận sống hoà thuận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hòa thuận". Những từ có chứa "hòa t [..]
Nguồn: vdict.com

4

6 Thumbs up   4 Thumbs down

hòa thuận


Hòa Thuận là một thị trấn của huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng, Việt Nam. Thị trấn kéo dài theo chiều tây bắc-đông nam theo quốc lộ 3 với vị trí: Thị trấn Hòa Thuận được thành lập vào ngày 13 tháng 12 n [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   5 Thumbs down

hòa thuận


Hòa Thuận có thể là các địa danh sau:
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

7 Thumbs up   12 Thumbs down

hòa thuận


sāta (trung), sāmaggi (nữ), sāmaggiya (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< hòa tan hóa chất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa